TT
|
Tên đề tài
|
Cấp
|
Thời gian thực hiện
|
Thành viên tham gia
|
Nhiệm vụ
|
Kết quả
|
Họ và tên
|
1
|
Nghiên cứu nâng cao độ tinh khiết của FOS bằng công nghệ lọc nano
|
Sở KHCN TP.HCM
|
2008
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Đống Thị Anh Đào
|
Đồng chủ nhiệm
|
Nguyễn Đình Thị Như Nguyện
|
Thành viên
|
2
|
Nghiên cứu đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ màng để cô đặc nước dứa
|
Bộ Công Thương
|
2009
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Đình Thị Như Nguyện
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Thành viên
|
Lê Minh Tâm
|
Thành viên
|
Bùi Thị Phương Dung
|
Thành viên
|
Vũ Đại Long
|
Thành viên
|
3
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất váng sữa
|
Bộ Công Thương
|
2011
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Đình Thị Như Nguyện
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Thành viên
|
Dương Thị Ngọc Hân
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Thành viên
|
Trần Thị Thu Hương
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Cao Xuân Thủy
|
Thành viên
|
Đinh Hữu Đông
|
Thành viên
|
Bùi Thị Phương Dung
|
Thành viên
|
4
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất thức ăn dặm cho trẻ nhỏ (dưới 12 tháng tuổi) từ nguồn nguyên liệu trong nước
|
Bộ Công Thương
|
2012
|
Trần Thị Minh Hà
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Thành viên
|
Bùi Phương Dung
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Minh Thôi
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Trần Thị Thu Hương
|
Thành viên
|
5
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất đạm cá phân lập (FPI) từ phế phụ liệu chế biến cá tra
|
Bộ Công Thương
|
2012
|
Cao Xuân Thủy
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Công Bỉnh
|
Thành viên
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Anh Thư
|
Thành viên
|
Nguyễn Hữu Quyền
|
Thành viên
|
6
|
Nghiên cứu tạo một số sản phẩm chế biến từ thịt thỏ hướng tới quy mô công nghiệp
|
Sở KHCN TP.HCM
|
2012-2013
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Đạt
|
Trần Quyết Thắng
|
Thành viên
|
Trần Thị Minh Hà
|
Thành viên
|
Trần Lệ Thu
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Thành viên
|
Đặng Thúy Mùi
|
Thành viên
|
Trần Thị Thu Hương
|
Thành viên
|
Cao Xuân Thủy
|
Thành viên
|
Đinh Hữu Đông
|
Thành viên
|
Bùi Thị Phương Dung
|
Thành viên
|
Nguyễn Hữu Quyền
|
Thành viên
|
7
|
Nghiên cứu thu nhận invertase từ bã nấm men bia bằng phương pháp siêu âm
|
Trường ĐHCNTP
|
2012-2013
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Mạc Xuân Hòa
|
Đồng chủ nhiệm
|
8
|
Nghiên cứu sản xuất bột màu từ hoa bụp giấm
|
Trường ĐHCNTP
|
2012-2013
|
Đặng Thị Yến
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Phượng
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Ngọc Hợi
|
Thành viên
|
Đỗ Vĩnh Long
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
9
|
Phân lập, tuyển chọn và đánh giá các đặc tính probiotic của vi khuẩn lactic
|
Trường ĐHCNTP
|
2012-2013
|
Nguyễn Thị Mỹ Lệ
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Lê Thị Thanh Hương
|
Thành viên
|
10
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật siêu âm trong sản xuất sữa dừa (coconut milk)
|
Bộ Công Thương
|
2013
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Thành viên
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
Nguyễn Đình Thị Như Nguyện
|
Thành viên
|
Trần Thị Minh Hà
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
Thành viên
|
Cao Xuân Thủy
|
Thành viên
|
Phan Vĩnh Hưng
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Trần Thị Thu Hương
|
Thành viên
|
Đinh Hữu Đông
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Thành viên
|
Trịnh Đình Trung Trực
|
Thành viên
|
Lê Thị Hồng Trang
|
Thành viên
|
Trương Minh Đạt
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Minh Nhật
|
Thành viên
|
11
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất giò lụa không sử dụng phụ gia
|
Trường ĐHCNTP
|
2013-2014
|
Trần Quyết Thắng
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Thị Phượng
|
Thành viên
|
Lê Phan Thùy Hạnh
|
Thành viên
|
12
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất bia có nồng độ cồn thấp
|
Trường ĐHCNTP
|
2013-2014
|
Phan Vĩnh Hưng
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Trần Lệ Thu
|
Thành viên
|
13
|
Nghiên cứu cải thiện mùi, vị và giảm định mức sản xuất sản phẩm nước mắm tại cơ sở chế biến nước mắm Mạnh Cường
|
Trường ĐHCNTP
|
2013-2014
|
Nguyễn Công Bỉnh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
Đồng chủ nhiệm
|
14
|
Xây dựng khẩu phần dinh dưỡng cho đối tượng nhẹ cân và suy dinh dưỡng trong độ tuổi mầm non tại Trường mầm non Misa
|
Trường ĐHCNTP
|
2013-2014
|
Trần Thị Thu Hương
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Hà Thị Thanh Nga
|
Thành viên
|
Bùi Thị Phương Dung
|
Thành viên
|
Đặng Thúy Mùi
|
Thành viên
|
15
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật siêu âm để thu nhận enzyme invertase từ nấm men bia và ứng dụng trong sản xuất thực phẩm
|
Bộ Công Thương
|
2014
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Thành viên
|
Trần Lệ Thu
|
Thành viên
|
Nguyễn Việt San
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
Thành viên
|
Đào An Quang
|
Thành viên
|
Cao Xuân Thủy
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Thành viên
|
Nguyễn Phú Đức
|
Thành viên
|
Trần Thị Thu Hương
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Ngọc Nhơn
|
Thành viên
|
Trần Quyết Thắng
|
Thành viên
|
Đinh Hữu Đông
|
Thành viên
|
16
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng giàu protein từ rong nước lợ Chaetomorpha sp. đồng bằng sông Cửu Long
|
Nhà nước
|
2014-2016
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Cao Xuân Thủy
|
Thư ký
|
Hoàng Kim Anh
|
Thành viên
|
Trần Chí Hải
|
Thành viên
|
Đinh Thị Mận
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Dương Thị Ngọc Hân
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Ngọc Nhơn
|
Thành viên
|
Phạm Thị Mỹ Tiên
|
Thành viên
|
Nguyễn Bảo Toàn
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Ngọc Hợi
|
Thành viên
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
Trần Thị Thu Hương
|
Thành viên
|
Liêu Mỹ Đông
|
Thành viên
|
Đinh Hữu Đông
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Thành viên
|
Nguyễn Phú Đức
|
Thành viên
|
Trần Thị Phương Kiều
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
Thành viên
|
Trần Thị Hồng Cẩm
|
Thành viên
|
Phan Thị Yến Nhi
|
Thành viên
|
Trần Thị Hoài
|
Thành viên
|
Lữ Phú Sĩ
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
Thành viên
|
Nguyễn Thúy Hồng
|
Thành viên
|
Thiều Thị Xuân Diệu
|
Thành viên
|
Trương Thị Mỹ Duyên
|
Thành viên
|
Nguyễn Trường Giang
|
Thành viên
|
Trần Thị Thu Hà
|
Thành viên
|
Đỗ Vĩnh Liêm
|
Thành viên
|
Lê Kiều Yên
|
Thành viên
|
Lưu Ngọc Vĩnh
|
Thành viên
|
Ngô Quốc Khánh
|
Thành viên
|
Trịnh Lê Huy
|
Thành viên
|
Nguyễn Trọng Kiên
|
Thành viên
|
Mai Văn Đích
|
Thành viên
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Thành viên
|
17
|
Nghiên cứu nâng cao chất lượng cà phê hòa tan bằng chất cố định hương
|
Trường ĐHCNTP
|
2014-2015
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Thị Ngọc Hợi
|
Thành viên
|
Đặng Thị Yến
|
Thành viên
|
Đỗ Vĩnh Long
|
Thành viên
|
Trần Mậu Hùng
|
Thành viên
|
Phạm Dương Trúc Xuân
|
Thành viên
|
18
|
Nâng cao hoạt tính probiotic bằng kỹ thuật vi gói và ứng dụng trong sản xuất mayonnaise và sữa chua đông lạnh synbiotic
|
Trường ĐHCNTP
|
2014-2015
|
Liêu Mỹ Đông
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Thị Thúy Hương
|
Thành viên
|
Đinh Thị Hải Thuận
|
Thành viên
|
Nguyễn Phan Khánh Hòa
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Thành viên
|
Lê Thị Thúy Hằng
|
Thành viên
|
19
|
Nghiên cứu các biện pháp phòng trừ độc tố mycotoxin gây nên bởi nấm mốc Aspergillus và Penicillium nhằm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Trường ĐHCNTP
|
2014-2015
|
Phan Thị Kim Liên
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Thị Thu Sang
|
Thành viên
|
Trần Thị Minh Hà
|
Thành viên
|
Nguyễn Thủy Hà
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Thành viên
|
20
|
Nghiên cứu tách chiết pectin từ thực vật sử dụng làm phụ gia trong thực phẩm
|
Trường ĐHCNTP
|
2014-2015
|
Phan Vĩnh Hưng
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Trần Lệ Thu
|
Thành viên
|
Đặng Thị Yến
|
Thành viên
|
21
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số sản phẩm thực phẩm từ rong Nho (Caulerpa lentillifera)
|
Bộ Công Thương
|
2015
|
Đinh Hữu Đông
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Đồng chủ nhiệm
|
Cao Xuân Thủy
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Thành viên
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Thành viên
|
Nguyễn Hữu Quyền
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Lê Phan Thùy Hạnh
|
Thành viên
|
Trần Quyết Thắng
|
Thành viên
|
Nguyễn Bảo Toàn
|
Thành viên
|
Đặng Thị Yến
|
Thành viên
|
Trần Thị Thu Hương
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Ngọc Nhơn
|
Thành viên
|
Đinh Thị Mận
|
Thành viên
|
Dương Thị Ngọc Hân
|
Thành viên
|
22
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bột trà hòa tan từ hoa cúc
|
Trường ĐHCNTP
|
2015 - 2016
|
Huỳnh Thị Lê Dung
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Thành viên
|
Đặng Thị Yến
|
Thành viên
|
Đỗ Vĩnh Long
|
Thành viên
|
23
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình phát hiện đồng thời Salmonella, S. aureus và L. monocytogen trong thực phẩm bằng multiplex PCR
|
Trường ĐHCNTP
|
2015-2016
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Trần Thị Minh Hà
|
Thành viên
|
Phan Thị Kim Liên
|
Thành viên
|
Nguyễn Thúy Hương
|
Thành viên
|
24
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp sấy chân không sản xuất sản phẩm bò một nắng
|
Trường ĐHCNTP
|
2015-2016
|
Trần Quyết Thắng
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Phan Thị Hồng Liên
|
Thành viên
|
Lê Phan Thùy Hạnh
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Thành viên
|
Nguyễn Lê Ánh Minh
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
Thành viên
|
25
|
Nghiên cứu thu nhận chiết xuất giàu đạm từ nấm men và ứng dụng trong sản xuất thực phẩm
|
Trường ĐHCNTP
|
2015-2016
|
Nguyễn Thị Thu Sang
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Lê Thị Thúy Hằng
|
Thành viên
|
Nguyễn Phan Khánh Hòa
|
Thành viên
|
Mai Quang Trí
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Nhật Thanh
|
Thành viên
|
26
|
Nghiên cứu hạn chế tổn thất sau thu hoạch gây ra bởi nấm mốc bằng màng bao ăn được có chứa tinh dầu quế và ứng dụng trong bảo quản nông sản
|
Trường ĐHCNTP
|
2015-2016
|
Nguyễn Thủy Hà
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Liêu Mỹ Đông
|
Thành viên
|
Đinh Thị Hải Thuận
|
Thành viên
|
Đào Thiện
|
Thành viên
|
27
|
Nghiên cứu quy trình nuôi cấy nấm Cordyceps sinensis thu nhận polysacharide ngoại bào (EPS) và ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng
|
Trường ĐHCNTP
|
2015-2016
|
Lê Thị Thúy Hằng
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Trần Thị Minh Hà
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thu Sang
|
Thành viên
|
Nguyễn Phan Khánh Hòa
|
Thành viên
|
Nguyễn Thủy Hà
|
Thành viên
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Kim Hậu
|
Thành viên
|
28
|
Nghiên cứu hiệu quả kháng khuẩn Escherichia coli của các hợp chất hữu cơ tự nhiên và ứng dụng trong bảo quản thịt lợn tươi sống
|
Trường ĐHCNTP
|
2015-2016
|
Liêu Mỹ Đông
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Đào Thiện
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Thành viên
|
Nguyễn Thúy Hương
|
Thành viên
|
Đinh Thị Hải Thuận
|
Thành viên
|
Phan Thị Kim Liên
|
Thành viên
|
Vũ Thị Nhựt Minh
|
Thành viên
|
29
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất gia tăng giá trị một số sản phẩm thực phẩm ăn liền có chứa athocyanin từ gạo đen hữu cơ trong nước
|
Trường ĐHCNTP
|
2015-2016
|
Phan Vĩnh Hưng
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Trần Lệ Thu
|
Thành viên
|
30
|
Nghiên cứu thu nhận R-Phycoerythin từ rong nước lợ Chaetomorpha sp. đồng bằng Sông Cửu Long
|
Trường ĐHCNTP
|
2015-2016
|
Hoàng Thị Ngọc Nhơn
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Phan Thị Hồng Liên
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
Thành viên
|
Nguyễn Lê Ánh Minh
|
Thành viên
|
31
|
Nghiên cứu thu nhận hợp chất có tính kháng oxy hóa từ rau Húng quế (Ocimum basilicum) và Tía tô (Perilla frutescens)
|
Trường ĐHCNTP
|
2015-2016
|
Nguyễn Thị Ngọc Thúy
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Thành viên
|
Trần Thị Cúc Phương
|
Thành viên
|
Trần Quyết Thắng
|
Thành viên
|
32
|
Nghiên cứu tạo màng bao từ lô hội (Aloe vera) trong bảo quản chuối tiêu (Musa acuminate)
|
Trường ĐHCNTP
|
2015-2016
|
Nguyễn Bảo Toàn
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Thành viên
|
Nguyễn Phan Khánh Hòa
|
Thành viên
|
Phạm Thị Cẩm Hoa
|
Thành viên
|
33
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống dinh dưỡng từ hạt đậu xanh nảy mầm
|
Trường ĐHCNTP
|
2015-2016
|
Trần Thị Thu Hương
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Lê Thị Thảo
|
Thành viên
|
34
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật siêu âm trong sản xuất chất màu tự nhiên từ trái thanh long
|
Bộ Công Thương
|
2016
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Dương Thị Ngọc Hân
|
Thành viên
|
Đinh Thị Mận
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Thành viên
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
Thành viên
|
Trần Chí Hải
|
Thành viên
|
Cao Xuân Thủy
|
Thành viên
|
Trương Thị Thanh Ngân
|
Thành viên
|
Phạm Thị Mỹ Tiên
|
Thành viên
|
Phạm Thị Yến Nhi
|
Thành viên
|
35
|
Nghiên cứu sản xuất soup đóng hộp từ rong mứt
|
Bộ Công Thương
|
2016
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Đạt
|
Mạc Xuân Hòa
|
Đồng chủ nhiệm
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Đinh Thị Mận
|
Thành viên
|
Trần Thị Hồng Cẩm
|
Thành viên
|
Đỗ Mai Nguyên Phương
|
Thành viên
|
Hoàng Đình Tú
|
Thành viên
|
Trần Thị Thu Hương
|
Thành viên
|
Lê Phan Thùy Hạnh
|
Thành viên
|
Nguyễn Trường Giang
|
Thành viên
|
Trần Thị Thu Hà
|
Thành viên
|
36
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu suất ép dầu từ máy ép dầu trục vít và xây dựng mô hình quy mô nhỏ về công nghệ sản xuất dầu thực vật tại Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Nguyễn Hữu Quyền
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Tiền Tiến Nam
|
Thành viên
|
37
|
Nâng cao hiệu suất thu hồi chất khô từ củ cà rốt (Daucuscarota L.) bằng phương pháp enzyme và ứng dụng chế phẩm bột cà rốt vào chế biến thực phẩm
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Hà Thị Thanh Nga
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Đặng Thúy Mùi
|
Thành viên
|
Vũ Hoàng Yến
|
Thành viên
|
38
|
Khảo sát mức độ nhiễm độc tố Aflatoxin B1, citrinin và ochratoxin A trên gạo và những kỹ thuật hạn chế sự sinh độc tố của các loại nấm mốc này
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Phan Thị Kim Liên
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Thanh Nam
|
Thành viên
|
Nguyễn Thúy Hương
|
Thành viên
|
Nguyễn Thủy Hà
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
Thành viên
|
Thái Thị Tuyết Hà
|
Thành viên
|
Đỗ Trường Sơn
|
Thành viên
|
Nguyễn Lâm Nhu
|
Thành viên
|
39
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bột trà giàu polyphenol từ trà già
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Trần Chí Hải
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
Thành viên
|
Trần Thị Cúc Phương
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Ngọc Thúy
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Ngọc Nhơn
|
Thành viên
|
40
|
Nghiên cứu sản xuất bột trà hòa tan từ lá vối
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Thành viên
|
41
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật siêu âm trong sản xuất bột trái cây từ trái thanh long ruột đỏ thứ phẩm
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Hải Hòa
|
Thành viên
|
Vũ Hoàng Yến
|
Thành viên
|
Phạm Thị Cẩm Hoa
|
Thành viên
|
Nguyễn Cẩm Hường
|
Thành viên
|
Hồ Thị Mỹ Hương
|
Thành viên
|
42
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất nước uống có khả năng chống oxy hóa từ cây lá đắng
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Đỗ Mai Nguyên Phương
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Thành viên
|
Đỗ Vĩnh Long
|
Thành viên
|
Nguyễn Bảo Toàn
|
Thành viên
|
Đặng Thị Yến
|
Thành viên
|
43
|
Nghiên cứu sản xuất dầu dừa bằng phương pháp lên men sử dụng các chuẩn vi khuẩn lactic
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Nguyễn Lê Ánh Minh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Trần Quyết Thắng
|
Thành viên
|
Phan Thị Hồng Liên
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Ngọc Nhơn
|
Thành viên
|
44
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình phát hiện thịt heo giả thịt bò trong xúc xích bằng multiplex PCR
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Trần Thị Minh Hà
|
Thành viên
|
Nguyễn Phan Khánh Hòa
|
Thành viên
|
Lê Thị Thúy Hằng
|
Thành viên
|
Lê Khánh Linh
|
Thành viên
|
Phạm Thị Thùy Dung
|
Thành viên
|
45
|
Nghiên cứu sản xuất một số sản phẩm thực phẩm bổ sung lá chùm ngây Moringa leifera Lam
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Phan Thị Hồng Liên
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Thành viên
|
Trần Quyết Thắng
|
Thành viên
|
Lê Phan Thùy Hạnh
|
Thành viên
|
Nguyễn Lê Ánh Minh
|
Thành viên
|
46
|
Nghiên cứu qui trình sản xuất gạo lức mầm giàu GABA
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Trần Thị Thu Hương
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Đàm Thị Bích Phượng
|
Thành viên
|
47
|
Thiết kế hệ đo tổng trở sinh học nhằm đánh giá chất lượng thực phẩm`
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Đinh Thị Hải Thuận
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
Thành viên
|
Đào Thiện
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thu Sang
|
Thành viên
|
Liêu Mỹ Đông
|
Thành viên
|
48
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất gia vị rắc cơm trứng cá
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Dương Thị Ngọc Hân
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Đào Thị Tuyết Mai
|
Thành viên
|
49
|
Đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ siêu âm và enzyme trong sản xuất trà gừng hòa tan
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Đỗ Vĩnh Long
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
50
|
Nghiên cứu tách chiết enzyme protease từ nhuyễn thể hai mảnh vỏ và bước đầu đánh giá hiệu quả thủy phân thịt cá bằng chế phẩm protease thu được
|
Trường ĐHCNTP
|
2016 - 2017
|
Đào Thị Tuyết Mai
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Trần Quốc Đảm
|
Thành viên
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
Thành viên
|
51
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất nước giải khát đóng lon từ cây sương sáo Mesona chinensis Benth
|
Bộ Công Thương
|
2017
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Thị Ngọc Hợi
|
Thư ký khoa học
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Thành viên
|
Nguyễn Bảo Toàn
|
Thành viên
|
Trần Chí Hải
|
Thành viên
|
Đỗ Mai Nguyên Phương
|
Thành viên
|
Dương Hồng Quân
|
Thành viên
|
Đinh Thị Mận
|
Thành viên
|
Đỗ Thị Phương Quyên
|
Thành viên
|
Đinh Hồng Vân
|
Thành viên
|
Trương Đức Thắng
|
Thành viên
|
Văn Thị Cẩm Thu
|
Thành viên
|
Võ Thị Huyền Trang
|
Thành viên
|
52
|
Dự án Sản xuất thử nghiệm váng sữa
|
Bộ Công Thương
|
2017 - 2018
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Thư ký khoa học
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
Dương Thị Ngọc Hân
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Hải Hòa
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Ngọc Thúy
|
Thành viên
|
Nguyễn Thúy Hương
|
Thành viên
|
Đinh Thị Mận
|
Thành viên
|
Đào Thị Tuyết Mai
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
Thành viên
|
Nguyễn Thanh Nam
|
Thành viên
|
Dương Hồng Quân
|
Thành viên
|
Phạm Thị Mỹ Tiên
|
Thành viên
|
Trần Thị Hoài
|
Thành viên
|
Phùng Thị Ngọc Huyền
|
Thành viên
|
Võ Thanh Nhựt
|
Thành viên
|
Đỗ Như Hiền
|
Thành viên
|
Nguyễn Thanh Lâm
|
Thành viên
|
Nguyễn Hoàng Chúc Xuân
|
Thành viên
|
53
|
Sàng lọc phân đoạn cao chiết giàu phenolic có khả năng kháng oxi hóa và kháng viêm từ quả hồng sim (Rhodomyrtus tomentosa)
|
Trường ĐHCNTP
|
2017 - 2018
|
Nguyễn Thủy Hà
|
Chủ nhiệm
|
Đã hủy
|
Đinh Thị Hải Thuận
|
Thành viên
|
Trần Thị Thúy Phượng
|
Thành viên
|
Phạm Thị Thảo Vy
|
Thành viên
|
54
|
Nghiên cứu thu hồi các hợp chất sinh học trong phế phụ phẩm từ rau quả và ứng dụng thay thế chất bảo quản nhân tạo trong một số sản phẩm thực phẩm
|
Trường ĐHCNTP
|
2017 - 2018
|
Huỳnh Thái Nguyên
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Ngô Duy Anh Triết
|
Thành viên
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
Trần Quyết Thắng
|
Thành viên
|
55
|
Thu nhận sinh khối lan gấm và ứng dụng trong lên men thực phẩm
|
Trường ĐHCNTP
|
2017-2018
|
Liêu Mỹ Đông
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Thúy Hương
|
Thành viên
|
Nguyễn Phan Khánh Hòa
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Mai
|
Thành viên
|
Đào Thị Mỹ Linh
|
Thành viên
|
Lê Thị Kim Ngân
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Ly
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thắm
|
Thành viên
|
Lâm Bích Ngọc
|
Thành viên
|
56
|
Nghiên cứu quy trình chiết tách collagen peptide từ phế phẩm của các nhà máy chế biến cá tại đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường ĐHCNTP
|
2017-2018
|
Nguyễn Thị Ngọc Hợi
|
Chủ nhiệm
|
Đã hủy
|
Trần Lệ Thu
|
Thành viên
|
Vũ Hoàng Yến
|
Thành viên
|
Nguyễn Hồng Thắm
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Bích Tâm
|
Thành viên
|
Huỳnh Huệ Châu
|
Thành viên
|
57
|
Nghiên cứu sản xuất nước giải khát có hoạt tính sinh học từ xương rồng Nopal (Opuntia ficus indica)
|
Trường ĐHCNTP
|
2017-2018
|
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Phan Thị Hồng Liên
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Ngọc Nhơn
|
Thành viên
|
Trần Quyết Thắng
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị ngọc Thúy
|
Thành viên
|
58
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất dịch cô đặc từ đinh lăng giàu saponin triterpenoid cá khả năng giảm đường huyết
|
Trường ĐHCNTP
|
2017-2018
|
Nguyễn Thị Ngọc Thúy
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Thành viên
|
Trần Chí Hải
|
Thành viên
|
Nguyễn Hồng Anh
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Phụng
|
Thành viên
|
59
|
Nghiên cứu quy trình tinh sạch Exopolysacchride từ môi trường nuôi cấy Ophyocordyceps sinensis bổ sung dầu ô liu và khảo sát hoạt tính sinh học của chúng
|
Sở KHCN TP.HCM
|
2017-2018
|
Lê Thị Thúy Hằng
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Huỳnh Thư
|
Thành viên
|
Đinh Minh Hiệp
|
Thành viên
|
Trần Minh Trang
|
Thành viên
|
Bạch Thị Bích Phượng
|
Thành viên
|
Hà Bảo Châu
|
Thành viên
|
60
|
Nghiên cứu xây dựng một số quy trình sản xuất các sản phẩm từ hạt điều (cashew) và phế phẩm hạt điều
|
Bộ Công Thương
|
2018
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, đạt loại Đạt
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thư ký khoa học
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
Trần Thị Hồng Cẩm
|
Thành viên
|
Đỗ Mai Nguyên Phương
|
Thành viên
|
Trần Chí Hải
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh
|
Thành viên
|
Trần Hoài Hậu
|
Thành viên
|
Nguyễn Huỳnh Xuân Vi
|
Thành viên
|
Nguyễn Nhật Hoàng
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Diễm
|
Thành viên
|
61
|
Ứng dụng kỹ thuật siêu âm và enzyme để sản xuất dịch chiết lá đinh lăng có hoạt tính kháng enzyme α – amylase và bước đầu thử nghiệm chế phẩm thu được trên chuột
|
Trường ĐHCNTP
|
2018-2019
|
Hà Thị Thanh Nga
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Trần Chí Hải
|
Thành viên
|
62
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột chanh gia vị
|
Trường ĐHCNTP
|
2018-2019
|
Đặng Thị Yến
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Đào Thị Tuyết Mai
|
Thành viên
|
Đỗ Vĩnh Long
|
Thành viên
|
63
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất sữa mầm đậu phộng đóng chai có hoạt tính sinh học cao
|
Trường ĐHCNTP
|
2018-2019
|
Ngô Duy Anh Triết
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Vũ Hoàng Yến
|
Thành viên
|
Huỳnh Minh Chí (SV)
|
Thành viên
|
Cung Văn Thưởng (SV)
|
Thành viên
|
Dương Thủy Tiên (SV)
|
Thành viên
|
Châu Thị Mỹ Dung (SV)
|
Thành viên
|
64
|
Xây dựng phương pháp định lượng flavonoid bằng phương pháp UV-VIS và HPLC trong một số nguyên liệu (diếp cá, rau đắng, trứng cá, đinh lăng).
|
Trường ĐHCNTP
|
2018-2019
|
Nguyễn Thị Hải Hòa
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Hoàng Thị Ngọc Nhơn
|
Thành viên
|
Phạm Thị Cẩm Hoa
|
Thành viên
|
Lê Thị Mỹ Chi (SV)
|
Thành viên
|
Lê Thị Thủy (SV)
|
Thành viên
|
65
|
Nghiên cứu phương pháp chế tạo chỉ thị giấy nhằm xác định nhanh độ kháng oxi hóa phục vụ đánh giá chất lượng của các loại rượu vang
|
Trường ĐHCNTP
|
2018-2019
|
Phan Thế Duy
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
66
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia tạo nhớt (Xanthan Gum và Carboxylmethyl Cellulose) đến tính chất chất lưu của nước măng tây xanh dạng đục
|
Trường ĐHCNTP
|
2018-2019
|
Trần Thị Cúc Phương
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Vân Linh
|
Thành viên
|
67
|
Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của naringin tách từ vỏ cam của Việt Nam
|
Trường ĐHCNTP
|
2018-2019
|
Phan Thị Hồng Liên
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Lê Ánh Minh
|
Thành viên
|
Trần Quyết Thắng
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Lan Phi
|
Thành viên
|
68
|
Nghiên cứu trích ly, tinh sạch và xác định cấu trúc, hoạt tính của fucoidan từ rong Ceratophyllum submersum.
|
Trường ĐHCNTP
|
2018-2019
|
Hoàng Thị Ngọc Nhơn
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Lê Ánh Minh
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Hải Hòa
|
Thành viên
|
Lê Thị Thanh Thủy (SV)
|
Thành viên
|
Võ Thị Tuyết Hoa (SV)
|
Thành viên
|
69
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các điều kiện bảo quản gạo lên sự hô hấp, DML, sự sinh xuất độc tố AFB1 của Aspergillus flavus.
|
Trường ĐHCNTP
|
2018-2019
|
Phan Thị Kim Liên
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Đinh Thị Hải Thuận
|
Thành viên
|
Nguyễn Thanh Nam
|
Thành viên
|
Vương Khánh Linh (SV)
|
Thành viên
|
Phạm Thị Thùy Linh (SV)
|
Thành viên
|
Ngô Thị Thu Uyên (SV)
|
Thành viên
|
Trịnh Đức Tuấn (SV)
|
Thành viên
|
70
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất trà cascara từ vỏ cà phê
|
Trường ĐHCNTP
|
2018-2019
|
Đỗ Mai Nguyên Phương
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
71
|
Hoàn thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm nước giải khát đóng lon từ cây sương sáo
|
Bộ Công Thương
|
2019 - 2020
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, đạt loại Đạt
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Thư ký khoa học
|
Đặng Thị Yến
|
Thành viên
|
Đỗ Mai Nguyên Phương
|
Thành viên
|
Nguyễn Phú Đức
|
Thành viên
|
Đinh Thị Mận
|
Thành viên
|
Trần Thị Thu Hương
|
Thành viên
|
Đinh Thị Hải Thuận
|
Thành viên
|
Trần Thị Hồng Cẩm
|
Thành viên
|
Nguyễn Hữu Quyền
|
Thành viên
|
Ngô Duy Anh Triết
|
Thành viên
|
Đặng Thúy Mùi
|
Thành viên
|
Phạm Đỗ Trà My
|
Thành viên
|
Hà Đức Hải
|
Thành viên
|
Huỳnh Phan Nhã Trúc
|
Thành viên
|
Trần Thị Chi Mai
|
Thành viên
|
Phí Nguyễn Phương Bắc
|
Thành viên
|
Đoàn Thị Hồng
|
Thành viên
|
Lê Thanh Tú
|
Thành viên
|
Đỗ Thị Bích Quyên
|
Thành viên
|
72
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột protein và peptide có hoạt tính chống oxi hóa, Thành viên giảm đường huyết từ bèo Lemnoideae
|
Bộ Công Thương
|
2019 - 2020
|
Trần Chí Hải
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, đạt loại Đạt
|
Đỗ Mai Nguyên Phương
|
Thư ký khoa học
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Thành viên
|
Cao Xuân Thủy
|
Thành viên
|
Hà Thị Thanh Nga
|
Thành viên
|
Dương Hữu Huy
|
Thành viên
|
Đinh Thị Hải Thuận
|
Thành viên
|
Nguyễn Phú Đức
|
Thành viên
|
Phan Thế Duy
|
Thành viên
|
Trần Thị Hồng Cẩm
|
Thành viên
|
Vũ Trung Anh
|
Thành viên
|
Nguyễn Ngô Tuấn Thành
|
Thành viên
|
Trần Quốc Trung
|
Thành viên
|
Trần Lê Anh Thư
|
Thành viên
|
73
|
Nghiên cứu hiệu quả và tác dụng bảo vệ của chất chống oxi hóa có nguồn gốc tự nhiên đối với dầu gấc, quá trình vi bao dầu gấc và các sản phẩm bổ sung bột gấc vi bao
|
Trường ĐHCNTP
|
2019-2020
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Đỗ Thị Lan Nhi
|
Thành viên
|
Trần Đức Duy
|
Thành viên
|
Dương Thị Xuân Lợi
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Thành viên
|
74
|
Nghiên cứu kĩ thuật vi bao hợp chất màu tự nhiên vào tế bào nấm men và ứng dụng trong thực phẩm
|
Trường ĐHCNTP
|
2019-2020
|
Liêu Mỹ Đông
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Thành viên
|
Trần Thị Hồng Cẩm
|
Thành viên
|
Phạm Thị Cẩm Hoa
|
Thành viên
|
Nguyễn Đức Vạn Bửu
|
Thành viên
|
Cao Kinh Luân
|
Thành viên
|
Đoàn Trung Nam
|
Thành viên
|
75
|
Nghiên cứu kĩ thuật vi gói hai lớp vi khuẩn probiotic và ứng dụng phát triển dòng thực phẩm chức năng
|
Trường ĐHCNTP
|
2019-2020
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Trần Thị Hồng Cẩm
|
Thành viên
|
Đào Thị Tuyết Mai
|
Thành viên
|
Phạm Thị Cẩm Hoa
|
Thành viên
|
Nguyễn Đức Vạn Bửu
|
Thành viên
|
Cao Thị Thảo
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Thành viên
|
76
|
Khai thác và ứng dụng tinh bột kháng tiêu từ củ khoai môn trong sản xuất thực phẩm low-carb
|
Trường ĐHCNTP
|
2019-2020
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Đỗ Mai Nguyên Phương
|
Thành viên
|
77
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất một số sản phẩm thực phẩm từ hạt sen
|
Bộ Công Thương
|
2020 - 2022
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Trần Chí Hải
|
Thư ký khoa học
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Thành viên
|
Đỗ Mai Nguyên Phương
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Phan Thị Hồng Liên
|
Thành viên
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
Nguyễn Duy Quang
|
Thành viên
|
Hồ Hiệp Thành
|
Thành viên
|
Đinh Thị Hồng Thùy
|
Thành viên
|
Đinh Thị Mận
|
Thành viên
|
Đoàn Dương Duy
|
Thành viên
|
Dương Thị Ngọc Hân
|
Hỗ trợ
|
Nguyễn Quang Tâm
|
Hỗ trợ
|
Nguyễn Thị Thảo Vy
|
Hỗ trợ
|
Trần Thị Huyền Trâm
|
Hỗ trợ
|
78
|
Chế tạo vật liệu tổ hợp trên cơ sở Polymer tự nhiên ứng dụng bảo quản trái cây sau thu hoạch
|
Sở KHCN TP.HCM
|
2020 - 2021
|
Vũ Thị Hường
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Đạt
|
Nguyễn Thị Anh Thư
|
Thư ký khoa học
|
Lê Quỳnh Anh
|
Thành viên
|
Huỳnh Thị Lê Dung
|
Thành viên
|
Bùi Văn Hoài
|
Thành viên
|
Nguyễn Học Thắng
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Lương
|
Thành viên
|
Trương Ngọc Yến
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Thành viên
|
79
|
Nghiên cứu điều kiện tinh sạch và xác định một số hoạt tính sinh học của hợp chất C-phycocyanin thu nhận từ rong Ceraatophyllum demersum L.
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Hoàng Thị Ngọc Nhơn
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Đỗ Mai Thi
|
Thành viên
|
Lưu Trường Vũ
|
Thành viên
|
80
|
Ứng dụng nhựa Macroporos D101 để thu nhận, tinh sạch và xác định hoạt tính sinh học của flavonoid trong rau đắng đất Glinus oppositifolius (L.)
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Nguyễn Thị Hải Hòa
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
81
|
Nghiên cứu các đặc tính hóa lý và các hợp chất đặc trưng cho một số mật ong đơn (unifloral) tại Việt Nam bằng phương pháp GC-MS
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Phan Thị Hồng Liên
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
Thành viên
|
82
|
Nghiên cứu ứng dụng khí CO2 kiềm hãm sự sinh trưởng, phát triển và sinh độc tố gây ung thư Aflatoxin B1, OTA và Fumonisin B1 của Aspergillus flavus, Penicillium sp. và Fusarium verticillioides. trong bảo quản gạo, lúa.
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Phan Thị Kim Liên
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Đinh Thị Hải Thuận
|
Thành viên
|
Trịnh Đức Tuấn
|
Thành viên
|
Nguyễn Nhật Huy
|
Thành viên
|
Bùi Duy Ninh
|
Thành viên
|
Đặng Thảo My
|
Thành viên
|
83
|
Đánh giá hiệu suất trích ly các hoạt chất từ quả sim Rhodomyrtus tomentosa và kiểm tra khả năng chống oxy hóa của chúng bằng các phương pháp khác nhau
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Trần Đức Duy
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
84
|
Nghiên cứu kỹ thuật “che” vị đắng của dịch chiết trà xanh và bước đầu ứng dụng vào sản xuất thực phẩm chức năng giàu polyphenol
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Trần Thị Hồng Cẩm
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Liêu Mỹ Đông
|
Thành viên
|
85
|
Nghiên cứu sản xuất bánh quy giàu Anthocyanin từ gạo nếp than và chất béo có lợi cho sức khỏe
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Nguyễn Lê Ánh Minh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
86
|
Nghiên cứu quy trình
sản xuất bột súp dinh dưỡng ăn liền từ một số loài ốc biển có giá trị kinh tế thấp
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Lê Doãn Dũng
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Đặng Thị Yến
|
Thành viên
|
Đỗ Vĩnh Long
|
Thành viên
|
87
|
Nghiên cứu ứng dụng enzyme amylase và nấm men thuần chuẩn trong sản xuất nước khoai lang tím lên men
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Đặng Thị Yến
|
Thành viên
|
88
|
Nghiên cứu quá trình thu hồi, xác định thành phần hóa học và đánh giá khả năng ứng dụng vào thực phẩm của dầu và bột hạt sau khi tách dầu từ cây Sacha Inchi trồng ở Viêt Nam
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Phan Thế Duy
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Lê Thị Diên
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Tố Oanh
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Hoa Nở
|
Thành viên
|
Lê Xuân Tín
|
Thành viên
|
89
|
Nghiên cứu nâng
cao độ hòa tan và độ ổn định của chế phẩm astaxanthin từ vỏ tôm
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Trần Chí Hải
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Hà Thị Thanh Nga
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Ngọc Thúy
|
Thành viên
|
Trần Thị Hồng Cẩm
|
Thành viên
|
90
|
Nghiên cứu quá trình trích ly, tinh sạch và xác định hoạt tính sinh học của aklaloid từ cây mật gấu Vernonia amygdalina Del
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Đào Thị Tuyết Mai
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Hoàng Thị Ngọc Nhơn
|
Thành viên
|
Đỗ Thị Bích Quyên
|
Thành viên
|
Nguyễn Thanh Tuấn
|
Thành viên
|
Phan Thị Thuận
|
Thành viên
|
Nguyễn Quang Tâm
|
Thành viên
|
91
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống lên men Kombucha từ trà Cascara
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Đỗ Mai Nguyên Phương
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Đỗ Vĩnh Long
|
Thành viên
|
Đào Thị Tuyết Mai
|
Thành viên
|
92
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật siêu âm trong nảy mầm gạo lứt giàu hoạt tính sinh học để sản xuất một số sản phẩm thực phẩm
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Đỗ Vĩnh Long
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Đỗ Mai Nguyên Phương
|
Thành viên
|
Đào Thị Tuyết Mai
|
Thành viên
|
Nghiêm Minh Trí
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Kim Ly
|
Thành viên
|
93
|
Phát triển và ứng dụng phương pháp phân tích đồng thời dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong sản phẩm hồ tiêu bằng kỹ thuật chiết pha rắn SPE và phân tích bằng LC-MS/MS và GC-MS/MS
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Dương Hữu Huy
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Ngô Duy Anh Triết
|
Thành viên
|
Hoàng Ngọc Tân
|
Thành viên
|
94
|
Ứng dụng kỹ thuật enzyme và siêu âm vào sản xuất cao chiết có hoạt tính sinh học từ rau ngổ trâu Enydra fluctuans Lour.
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Hà Thị Thanh Nga
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Trần Chí Hải
|
Thành viên
|
Phạm Thị Mỹ Tiên
|
Thành viên
|
Phạm Minh Hoàng
|
Thành viên
|
Lê Trung Nghĩa
|
Thành viên
|
95
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp siêu âm trong ức chế enzyme polyphenol oxidase nhằm sản xuất bột quả bơ dạng paste
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Nguyễn Đình Thị Như Nguyện
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Phan Thế Duy
|
Thành viên
|
96
|
Nghiên cứu tinh sạch và xác định hoạt tính sinh học của sesquiterpen từ cây cỏ gấu (Cyperus rotundus).
|
Trường ĐHCNTP
|
2020 - 2021
|
Trần Thị Cúc Phương
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Hoàng Thị Ngọc Nhơn
|
Thành viên
|
Thân Thị Thanh Truyền
|
Thành viên
|
Nguyễn Duy Quang
|
Thành viên
|
Trần Thị Kim Nhân
|
Thành viên
|
Nguyễn Ngọc Đức
|
Thành viên
|
97
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất cao chiết và nước giải khát từ Sâm Bố Chính Abelmoschus Sagittifolius
|
Bộ Công Thương
|
2021- 2023
|
Nguyễn Thị Thảo Minh
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Đạt
|
Trần Chí Hải
|
Thư ký khoa học
|
Cao Xuân Thủy
|
Thành viên
|
Phạm Thị Mỹ Tiên
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Đinh Thị Mận
|
Thành viên
|
Trần Lưu Dũng
|
Thành viên
|
Lê Quỳnh Anh
|
Thành viên
|
Trần Thị Thu Hương
|
Thành viên
|
Đinh Thị Hải Thuận
|
Thành viên
|
98
|
Thiết kế, chế tạo và tối ưu hóa thông số vận hành thiết bị thủy phân tinh bột bằng enzyme năng suất 10kg/mẻ
|
Trường ĐHCNTP
|
2021 - 2022
|
Bùi Văn Hoài
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Khá
|
Mạc Xuân Hòa
|
Thành viên
|
Nguyễn Hữu Quyền
|
Thành viên
|
99
|
Lựa chọn, thiết kế và chế tạo dây chuyền sản xuất bánh, ứng dụng nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bánh mì nhân mặn
|
Trường ĐHCNTP
|
2021 - 2022
|
Nguyễn Phú Đức
|
Chủ nhiệm
|
Đang thực hiện
|
Vũ Thị Hường
|
Thành viên
|
Lê Quỳnh Anh
|
Thành viên
|
Trần Thị Cúc Phương
|
Thành viên
|
Trần Chí Hải
|
Thành viên
|
Phạm Thị Mỹ Tiên
|
Thành viên
|
100
|
Xây dựng phần mềm quản lý phòng thí nghiệm Elab, giai đoạn 1 – thử nghiệm tại khoa Công nghệ thực phẩm, Trung tâm Thí nghiệm và Thực hành, Trung tâm phân tích Quốc tế
|
Trường ĐHCNTP
|
2021 - 2022
|
Nguyễn Thị Thùy Dương
|
Chủ nhiệm
|
Đang thực hiện
|
Dương Thị Ngọc Hân
|
Thành viên
|
Lê Thị Hồng Ánh
|
Thành viên
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Hoàng Xuân Bách
|
Thành viên
|
Đặng Trần Khánh
|
Thành viên
|
Nguyễn Văn Lễ
|
Thành viên
|
Ngô Thanh Hùng
|
Thành viên
|
Chu Xuân Tình
|
Thành viên
|
Trần Trương Tấn Phát
|
Thành viên
|
Nguyễn Chánh Trung
|
Thành viên
|
Phạm Thị Mỹ Tiên
|
Thành viên
|
Phạm Đỗ Trà My
|
Thành viên
|
Lê Quỳnh Anh
|
Thành viên
|
Ngô Dương Hà
|
Thành viên
|
101
|
Nghiên cứu tận dụng khô đậu phộng và gạo nếp để sản xuất chế phẩm nấm mốc Aspergillus oryzae
|
Trường ĐHCNTP
|
2022 – 2023
|
Trần Quyết Thắng
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Phan Thị Hồng Liên
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
Thành viên
|
Nguyễn Mình Hưng
|
Thành viên
|
Trần Ngọc Đào
|
Thành viên
|
102
|
Nghiên cứu quá trình tạo sản phẩm nước dừa lên men kefir giàu probiotic
|
Trường ĐHCNTP
|
2022 – 2023
|
Nguyễn Phan Khánh Hòa
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Nguyễn Bảo Toàn
|
Thành viên
|
Phạm Thị Cẩm Hoa
|
Thành viên
|
Nguyễn Tường Vy
|
Thành viên
|
Phạm Thúy Ngân
|
Thành viên
|
Nguyễn Quý Khánh Minh
|
Thành viên
|
103
|
Nghiên cứu sản xuất, làm giàu tinh bột kháng từ hạt mít và ứng dụng trong sản xuất thực phẩm
|
Trường ĐHCNTP
|
2022-2023
|
Vũ Thị Hường
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
TS. Nguyễn Văn Chung
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Anh Thư
|
Thành viên
|
Lê Quỳnh Anh
|
Thành viên
|
Lê Thị Hồng Thúy
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Lương
|
Thành viên
|
Phạm Thị Thùy Dương
|
Thành viên
|
Huỳnh Thị Lê Dung
|
Thành viên
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Thành viên
|
104
|
Ứng dụng dung môi eutectic sâu vào thu nhận astaxanthin từ vỏ tôm
|
Trường ĐHCNTP
|
2022-2023
|
Phạm Thị Mỹ Tiên
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
Trần Chí Hải
|
Thành viên
|
Lê Thanh Thuận
|
Thành viên
|
Nguyễn Đoàn Mạnh Chiến
|
Thành viên
|
105
|
Nghiên cứu quy trình vi bao vitamin C trong dịch chiết trái sơ ri (Malpighia emarginata DC)
|
Trường ĐHCNTP
|
2022-2023
|
ThS. Đặng Thị Yến
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
ThS. Nguyễn Hoàng Anh
|
Thành viên
|
106
|
Đánh giá rủi ro nhiễm độc tố Aflatoxin trên một số sản phẩm tương sản xuất theo phương pháp truyền thống ở Việt Nam
|
Trường ĐHCNTP
|
2022-2023
|
Nguyễn Bảo Toàn
|
Chủ nhiệm
|
Đã hủy
|
Hoàng Thị Trúc Quỳnh
|
Thành viên
|
Ngô Duy Anh Triết
|
Thành viên
|
Nguyễn Ngọc Đoan Trinh
|
Thành viên
|
Nguyễn Thị Hoài Thương
|
Thành viên
|
107
|
Nghiên cứu quy trình phân tích tính thật giả của chất béo sữa bằng phương pháp HPLC kết hợp chemometric
|
Trường ĐHCNTP
|
2022-2023
|
TS. Nguyễn Văn Anh
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Đã nghiệm thu, loại Xuất sắc
|
ThS. Phạm Thị Cẩm Hoa
|
Thành viên
|
ThS. Nguyễn Văn Hiếu
|
Thành viên
|
SV. Thạch Kiên Thị Linh Đa
|
Thành viên
|
SV. Nguyễn Ngọc Quý
|
Thành viên
|